蛇 xà →Tra cách viết của 蛇 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: ジャ、ダ、へび
Ý nghĩa:
rắn, snake
蛇 di, xà [Chinese font] 蛇 →Tra cách viết của 蛇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退.
② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 委蛇 [weiyí]. Xem 蛇 [shé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoải mái vui vẻ, chẳng nghĩ ngợi xa xôi gì — Một âm là Xà. Xem âm Xà.
Từ ghép
uy di 委蛇
sá
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con sứa.
xà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con rắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退.
② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rắn: 蝮蛇 Rắn hổ mang;
② (Ngb) Độc ác, nham hiểm: 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà; 封豕長蛇 Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem 蛇 [yí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rắn. Loài rắn. Truyện Hoàng Trừu: » Miệng xà sớm đã hiện hình trổ ra «.
Từ ghép
ba xà 巴蛇 • bôi cung xà ảnh 杯弓蛇影 • đằng xà 螣蛇 • đằng xà 騰蛇 • độc xà 毒蛇 • khẩu phật tâm xà 口佛心蛇 • long đầu xà vĩ 龍頭蛇尾 • mộng xà 夢蛇 • phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 • trượng bát xà mâu 丈八蛇矛 • uy xà 蜲蛇 • xà cung 蛇弓 • xà hành 蛇行 • xà loại 蛇類 • xà mâu 蛇矛 • xà thiệt 蛇舌 • xà thôn tượng 蛇吞象 • xà túc 蛇足 • xà yết 蛇蠍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典