蚕 tàm →Tra cách viết của 蚕 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: サン、かいこ
Ý nghĩa:
sâu tằm, silkworm
蚕 tàm [Chinese font] 蚕 →Tra cách viết của 蚕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
tàm
giản thể
Từ điển phổ thông
con tằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “tàm” 蠶.
2. § Giản thể của chữ 蠶.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tàm 蠶, nguyên là chữ điến là giống giun.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蠶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tằm: 養蠶 Nuôi tằm; 養蠶業 Nghề nuôi tằm;
② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn): 蠶食諸候 Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu;
③ (văn) Chăn tằm;
④ 【蠶室】 tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Tàm 蠶.
tằm
giản thể
Từ điển phổ thông
con tằm
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典