虫 trùng →Tra cách viết của 虫 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: チュウ、むし
Ý nghĩa:
sâu bọ, insect
虫 trùng [Chinese font] 虫 →Tra cách viết của 虫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
huỷ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “trùng” 蟲.
2. § Giản thể của chữ 蟲.
3. Một âm là “hủy”. (Danh) Dạng xưa của chữ “hủy” 虺.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài rắn độc. Đầu hình tam giác — Một âm là Trùng.
trùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
loài sâu bọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “trùng” 蟲.
2. § Giản thể của chữ 蟲.
3. Một âm là “hủy”. (Danh) Dạng xưa của chữ “hủy” 虺.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ 虺, ngày xưa tục mượn thay chữ 蟲: loài sâu bọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Sâu, bọ, (côn) trùng: 毛毛蟲 Sâu róm; (đph) 大蟲 Cọp, hổ; 羽蟲 Loài chim; 毛蟲 1. Sâu róm; 2. Loài thú rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trùng 蟲 — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trùng.
Từ ghép
ấu trùng 幼虫 • côn trùng 昆虫 • thao trùng 绦虫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典