Kanji Version 13
logo

  

  

虫 trùng  →Tra cách viết của 虫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: チュウ、むし
Ý nghĩa:
sâu bọ, insect

trùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 虫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
huỷ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “trùng” .
2. § Giản thể của chữ .
3. Một âm là “hủy”. (Danh) Dạng xưa của chữ “hủy” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài rắn độc. Đầu hình tam giác — Một âm là Trùng.

trùng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
loài sâu bọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “trùng” .
2. § Giản thể của chữ .
3. Một âm là “hủy”. (Danh) Dạng xưa của chữ “hủy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ , ngày xưa tục mượn thay chữ : loài sâu bọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Sâu, bọ, (côn) trùng: Sâu róm; (đph) Cọp, hổ; Loài chim; 1. Sâu róm; 2. Loài thú rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trùng — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trùng.
Từ ghép
ấu trùng • côn trùng • thao trùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典