虡 cự [Chinese font] 虡 →Tra cách viết của 虡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 虍
Ý nghĩa:
cự
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giá (treo chuông, khánh)
2. ghế cao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái giá treo chuông, treo khánh. § Cũng viết là “cự” 鐻.
2. (Danh) Cái ghế. Cũng như “kỉ” 几.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giá treo chuông treo khánh, khắc loài mãnh thú ở trên.
② Ghế cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây trụ đứng hai bên cái giá treo chuông, khánh;
② Cái bàn nhỏ hơi cao đặt ở trước giường nằm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典