虚 hư →Tra cách viết của 虚 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虍 (6 nét) - Cách đọc: キョ、(コ)
Ý nghĩa:
hư vô, void
虚 hư, khư →Tra cách viết của 虚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虍 (6 nét)
Ý nghĩa:
hư
giản thể
Từ điển phổ thông
1. không có thực
2. trống rỗng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “hư” 虛.
2. Giản thể của chữ 虛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: 凌虛 Vượt lên khoảng không;
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 虛
Từ ghép 3
khoá hư lục 課虚錄 • không hư 空虚 • sùng hư danh 崇虚名
khư
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “hư” 虛.
2. Giản thể của chữ 虛.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái gò lớn (như 墟, bộ 土);
② Thành cũ, chốn hoang tàn;
③ Chợ;
④ Chỗ ở.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典