虎 hổ →Tra cách viết của 虎 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 虍 (6 nét) - Cách đọc: コ、とら
Ý nghĩa:
con hổ, tiger
虎 hổ [Chinese font] 虎 →Tra cách viết của 虎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 虍
Ý nghĩa:
hổ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là “lão hổ” 老虎.
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ, “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
Từ điển Thiều Chửu
① Con hổ.
② Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn 虎賁 kẻ dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
③ Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu 虎口. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Hổ, cọp, hùm. (Ngb) Can đảm, dũng mãnh: 虎將 Mãnh tướng (hổ tướng). Cg. 老虎 [lăohư];
② Như 唬 [hư];
③ (văn) Vật có hình dạng như miệng con hổ hả ra: 虎口 Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ;
④ [Hư] (Họ) Hổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cọp — Chỉ sự dũng mãnh — Chỉ các loài vật có hại.
Từ ghép
ách hổ 扼虎 • bạch hổ 白虎 • bạo hổ 暴虎 • bạo hổ bằng hà 暴虎憑河 • bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử 不入虎穴焉得虎子 • bích hổ 壁虎 • chỉ lão hổ 紙老虎 • dữ hổ mưu bì 與虎謀皮 • hiết hổ 蠍虎 • hoạ hổ 畫虎 • hổ bảng 虎榜 • hổ cốt 虎骨 • hổ cứ 虎踞 • hổ huyệt 虎穴 • hổ khẩu 虎口 • hổ quyển 虎圈 • hổ thị 虎視 • hổ trành 虎倀 • hổ trướng 虎帳 • hổ tướng 虎將 • hùng hổ 熊虎 • hùng hổ 雄虎 • kị hổ 騎虎 • long bàn hổ cứ 龍蟠虎踞 • long hổ 龍虎 • mã hổ 馬虎 • mãnh hổ 猛虎 • ngũ hổ 五虎 • si nhi bất uý hổ 癡而不畏虎 • yên chi hổ 胭脂虎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典