Kanji Version 13
logo

  

  

lận [Chinese font]   →Tra cách viết của 藺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
lận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ lận, có cói (để dệt chiếu)
2. họ Lận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cói, thân dùng để dệt chiếu, ruột cây làm bấc đèn (lat. Juncus effusus). § Còn có tên là “đăng tâm thảo” .
2. (Danh) Họ “Lận”. ◎Như: thời Chiến quốc có “Lận Tương Như” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lận, tức là cỏ cói, dùng để dệt chiếu.
② Họ Lận. Thời Chiến quốc có Lận Tương Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cỏ cói (thường để dệt chiếu);
② [Lìn] (Họ) Lận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây giống cây cối, cây lác, có thể dệt chiếu được — Họ người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典