藺 lận [Chinese font] 藺 →Tra cách viết của 藺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
lận
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ lận, có cói (để dệt chiếu)
2. họ Lận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cói, thân dùng để dệt chiếu, ruột cây làm bấc đèn (lat. Juncus effusus). § Còn có tên là “đăng tâm thảo” 燈心草.
2. (Danh) Họ “Lận”. ◎Như: thời Chiến quốc 戰國 có “Lận Tương Như” 藺相如.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lận, tức là cỏ cói, dùng để dệt chiếu.
② Họ Lận. Thời Chiến quốc 戰國 có Lận Tương Như 藺相如.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cỏ cói (thường để dệt chiếu);
② [Lìn] (Họ) Lận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây giống cây cối, cây lác, có thể dệt chiếu được — Họ người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典