藁 cảo [Chinese font] 藁 →Tra cách viết của 藁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
cảo
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khô
2. gỗ khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây khô.
2. (Danh) § Thông “cảo” 稿.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây khô.
② Rơm rạ.
③ Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo 槀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 槁 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ rác. Rơm rác — Cũng như chữ Cảo 稾.
Từ ghép
cảo lai 藁萊 • cảo nhân 藁人 • cảo sàng 藁床
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典