薯 thự [Chinese font] 薯 →Tra cách viết của 薯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thự
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: thự lang 薯莨)
2. (xem: thự dự 薯蕷,薯蓣)
3. (xem: hương thự 香薯)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § “Thự dự” 薯蕷 tức là “hoài sơn” 懷山 củ mài (Dioscorea opposita); “cam thự” 甘薯 khoai lang; “thự lang” 薯莨 củ nâu; “hương thự” 香薯 một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Thự dự 薯蕷 tức là hoài sơn 懷山 củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
② Hương thự 香薯 một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khoai: 甘薯 Khoai lang; 薯蕷 Hoài sơn, củ mài; 薯莨 Củ nâu.
Từ ghép
hương thự 香薯 • thự dự 薯蓣 • thự dự 薯蕷 • thự lang 薯莨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典