薧 hảo, khảo [Chinese font] 薧 →Tra cách viết của 薧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
hao
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi chôn người chết — Một âm là Khảo. Xem Khảo.
hảo
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hảo lí” 薧里 phần mộ.
2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Hảo lí 薧里 quê người chết.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.
khảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cá khô hoặc thịt khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hảo lí” 薧里 phần mộ.
2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Hảo lí 薧里 quê người chết.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cá khô hoặc thịt khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn khô, lương khô.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典