薦 tiến →Tra cách viết của 薦 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: セン、すす-める
Ý nghĩa:
tiến cử, recommend
薦 tiến [Chinese font] 薦 →Tra cách viết của 薦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tiến
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ, rơm cho súc vật ăn.
2. (Danh) Chiếu cói, đệm rơm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nại thất vô trường vật, duy ư tiến để đắc tiền tam bách” 奈室無長物, 惟於薦底得錢三百 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Khốn nỗi trong phòng không có vật gì đáng giá, chỉ có ở dưới chiếu được ba trăm tiền.
3. (Danh) Phẩm vật dâng tế.
4. (Động) Lót, đệm.
5. (Động) Dâng, cúng. ◎Như: “tiến tân” 薦新 dâng cúng của mới. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
6. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◎Như: “tiến hiền” 薦賢 tiến cử người hiền tài.
7. (Phó) Nhiều lần, trùng phức. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiên giáng tang loạn, Cơ cận tiến trăn” 天降喪亂, 饑饉薦臻 (Đại nhã 大雅, Vân hán 雲漢) Trời gieo loạn lạc, Đói kém đến dồn dập.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
② Chiếu cói cũng gọi là tiến.
③ Dâng. Như tiến tân 薦新 dâng cúng của mới.
④ Tiến cử. Như tiến hiền 薦賢 tiến cử người hiền tài.
④ Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giới thiệu, tiến cử: 我給您薦個人 Tôi giới thiệu với ông một người; 薦賢 Tiến cử người hiền tài;
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng 薦新 Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ dày, cỏ rậm — Cỏ cho thú vật ăn — Chiếu đan bằng cỏ — Dâng lên cho người trên.
Từ ghép
thôi tiến 推薦 • tiến cử 薦舉 • tiến tân 薦新 • tiến tửu 薦酒
trãi
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói
tấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典