薝 chiêm, đảm [Chinese font] 薝 →Tra cách viết của 薝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
chiêm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đảm bặc” 薝蔔 trong kinh Phật có nói đến hoa này, màu vàng, thơm nồng, thân cao lớn. § Còn đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðảm bặc 薝蔔 hoa đảm bặc, có khi đọc là chữ chiêm.
đảm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đảm bặc 薝蔔)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đảm bặc” 薝蔔 trong kinh Phật có nói đến hoa này, màu vàng, thơm nồng, thân cao lớn. § Còn đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðảm bặc 薝蔔 hoa đảm bặc, có khi đọc là chữ chiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【薝蔔】đảm bặc [dănbó] Hoa đảm bặc.
Từ ghép
đảm bặc 薝蔔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典