Kanji Version 13
logo

  

  

sắc, tường [Chinese font]   →Tra cách viết của 薔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
sắc
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “sắc”.
2. Một âm là “tường”. (Danh) § Xem “tường vi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ sắc.
② Một âm là tường. Tường vi một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du : Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa (Hoàng Mai đạo trung ) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Tường. Xem Tường.

tường
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: tường vi )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “sắc”.
2. Một âm là “tường”. (Danh) § Xem “tường vi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ sắc.
② Một âm là tường. Tường vi một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du : Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa (Hoàng Mai đạo trung ) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 tường vi [qiángwei] (thực) Hoa tường vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tường vi .
Từ ghép
tường vi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典