薀 ôn, uẩn [Chinese font] 薀 →Tra cách viết của 薀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
uẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
tích tụ, tích chứa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ôn thảo” 薀草 một thứ cỏ mọc ở trong nước (Hippuris vulgaris).
2. (Danh) “Ôn tảo” 薀藻: (1) Rong cỏ tụ tập. (2) Một loại cỏ mọc trong nước. (3) Văn chương, văn từ, từ tảo.
3. Một âm là “uẩn”. (Động) Tích, chứa. § Thông “uẩn” 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ ôn, một thứ cỏ mọc ở trong nước, dùng để nuôi cá vàng.
② Một âm là uẩn. Tích, chứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tích tụ, tích chứa (như薀 (2) nghĩa ①).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tích chứa. Như chữ Uẩn 縕 và 蘊.
ôn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ ôn (cỏ mọc trong nước, để nuôi cá)
2. rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ôn thảo” 薀草 một thứ cỏ mọc ở trong nước (Hippuris vulgaris).
2. (Danh) “Ôn tảo” 薀藻: (1) Rong cỏ tụ tập. (2) Một loại cỏ mọc trong nước. (3) Văn chương, văn từ, từ tảo.
3. Một âm là “uẩn”. (Động) Tích, chứa. § Thông “uẩn” 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ ôn, một thứ cỏ mọc ở trong nước, dùng để nuôi cá vàng.
② Một âm là uẩn. Tích, chứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【薀草】 ôn thảo [wencăo] (đph) Cỏ tạp mọc dưới nước, có thể dùng làm phân bón;
② (văn) Rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典