Kanji Version 13
logo

  

  

gian [Chinese font]   →Tra cách viết của 蕑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
gian
phồn thể

Từ điển phổ thông
cỏ gian (như cỏ lân)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “lan thảo” , thân cao một thước rưỡi, lá trơn bóng, có răng cưa, cả cây có hương thơm, mọc ở đồng núi, bờ sông, mùa thu ra hoa tía nhạt. § Cũng gọi là “hương thảo” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cỏ lan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ loại cây lan, hoa thơm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典