蕑 gian [Chinese font] 蕑 →Tra cách viết của 蕑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
gian
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỏ gian (như cỏ lân)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “lan thảo” 蘭草, thân cao một thước rưỡi, lá trơn bóng, có răng cưa, cả cây có hương thơm, mọc ở đồng núi, bờ sông, mùa thu ra hoa tía nhạt. § Cũng gọi là “hương thảo” 香草.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cỏ lan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ loại cây lan, hoa thơm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典