蕃 phiền [Chinese font] 蕃 →Tra cách viết của 蕃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phiên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh 易經: “Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền” 文言曰: 天地變化, 草木蕃 (Khôn quái 坤卦) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
2. (Tính) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông “phồn” 繁. ◎Như: “phiền thịnh” 蕃盛 đông đúc.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” 夏餘鳥獸蕃, 秋末禾黍熟 (Ôn tuyền trang ngọa bệnh 溫泉莊臥病) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
4. § Thông “phiên” 番.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 番 [fan] (bộ 田) Xem 蕃 [fán].
Từ ghép
bình phiên 屛蕃
phiền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ tốt
2. sinh sôi
3. nghỉ ngơi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh 易經: “Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền” 文言曰: 天地變化, 草木蕃 (Khôn quái 坤卦) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
2. (Tính) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông “phồn” 繁. ◎Như: “phiền thịnh” 蕃盛 đông đúc.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” 夏餘鳥獸蕃, 秋末禾黍熟 (Ôn tuyền trang ngọa bệnh 溫泉莊臥病) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
4. § Thông “phiên” 番.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tốt. Bởi thế nên sự gì nhiều nhõi đều gọi là phiền. Như phiền thịnh 蕃盛, phiền thứ 蕃庶 đều nghĩa là đông đúc cả.
② Cũng dùng như chữ phiên 番.
③ Ngớt, nghỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây cối) um tùm, tốt tươi: 蕃茂 Um tùm rậm rạp;
② Nảy nở ra nhiều, sinh sôi nảy nở; 蕃庶 Đông nhiều, nhiều nhõi;
③ (văn) Ngớt, nghỉ Xem 蕃 [fan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ cây rậm rạp — Nhiều. Đông đảo — Cũng dùng như chữ Phiền 繁 — Cũng đọc Phồn.
Từ ghép
thổ phiền 吐蕃
phồn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ tốt
2. sinh sôi
3. nghỉ ngơi
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典