Kanji Version 13
logo

  

  

mạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 蔓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
man
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” , “đại đầu thái” .
Từ điển Trần Văn Chánh
】man tinh [mánjing] (thực) ① Củ cải;
② Cây cải củ Xem [màn], [wàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đọt của cây leo, cây leo Xem [mán], [màn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bò lan ra ( nói về thứ cây leo ).
Từ ghép
chi man • diên man • diên man • man diên • man diễn • qua man

mạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lan rộng
2. cây cỏ bò dưới mặt đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” , “đại đầu thái” .
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài thực vật rò bò dài dưới đất gọi là mạn.
② Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên , làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn nhi .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây cỏ bò lan. 【】mạn thảo [màncăo] Cỏ bò lan dưới đất;
② Lan ra: Lan ra Xem [mán], [wàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bò lan ra ( nói về loại cây leo ) cũng đọc Mạn. Xem Mạn.
Từ ghép
áo mạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典