蓄 súc →Tra cách viết của 蓄 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: チク、たくわ-える
Ý nghĩa:
tích trữ, amass
蓄 súc [Chinese font] 蓄 →Tra cách viết của 蓄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
súc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tích, chứa, trữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “súc tích” 蓄積 cất chứa.
2. (Động) Hàm chứa, uẩn tàng. ◎Như: “hàm súc” 含蓄 chứa đựng kín đáo.
3. (Động) Để cho mọc (râu, tóc). ◎Như: “súc tu” 蓄鬚 để râu.
4. (Động) Chờ, đợi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thục vị thì chi khả súc?” 孰謂時之可蓄 (Trương Hành truyện 張衡傳) Ai bảo thời có thể chờ được?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” 甘翁在時, 蓄一鸚鵡甚慧 (A Anh 阿英) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.
6. (Danh) Tên một loại rau. ◇Tào Thực 曹植: “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” 芳菰精粺, 霜蓄露葵 (Thất khải 七啟) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.
Từ điển Thiều Chửu
① Dành chứa.
② Ðựng chứa được.
③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄鬚 để râu.
④ Súc chí 蓄志 Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tích tụ, tích trữ, chứa: 這個水庫能蓄多少水? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?;
② Để (râu, tóc): 蓄鬚 Để râu;
③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chứa đựng — Nuôi dưỡng. Dùng như chữ Súc 畜 — Trông đợi.
Từ ghép
hàm súc 含蓄 • hàm súc 涵蓄 • phiên súc 萹蓄 • súc chủng 蓄種 • súc điện trì 蓄電池 • súc hận 蓄恨 • súc lự 蓄慮 • súc ngãi 蓄艾 • súc nhuệ 蓄鋭 • súc oán 蓄怨 • súc thái 蓄菜 • súc tích 蓄積 • súc tụ 蓄聚 • súc ý 蓄意 • súc y tiết thực 蓄衣節食 • tích súc 積蓄 • trữ súc 儲蓄 • trữ súc 貯蓄 • uẩn súc 蘊蓄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典