蒸 chưng →Tra cách viết của 蒸 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ジョウ、む-す、む-れる、む-らす
Ý nghĩa:
hấp, steam
蒸 chưng [Chinese font] 蒸 →Tra cách viết của 蒸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chưng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lũ, bọn
2. hơi nóng bốc lên
3. hương lên, đùn đùn
4. cây gai róc vỏ
5. ngọn đuốc
6. củi nhỏ
7. lễ tế chưng (vào mùa đông)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bốc hơi. ◎Như: “chưng phát” 蒸發 bốc hơi.
2. (Động) Chưng, cất, hấp. ◎Như: “chưng ngư” 蒸魚 hấp cá.
3. (Danh) Cây gai róc vỏ.
4. (Danh) Đuốc.
5. (Danh) Củi nhỏ.
6. (Danh) Tế “chưng” (tế về mùa đông).
7. (Tính) Lũ, bọn, đông đúc. ◎Như: “chưng dân” 蒸民 lũ dân, trăm họ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lũ, bọn. Như chưng dân 蒸民.
② Hơi nóng bốc lên. Như uất chưng 鬱蒸 nung nấu, viêm chưng 炎蒸 nóng ngùn ngụt, v.v.
③ Hướng lên, đùn đùn. Như chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上 đùn đùn ngày tiến lên, ý nói là chăm chỉ tu tiến lên hơn vậy.
④ Cây gai róc vỏ.
⑤ Ðuốc.
⑥ Củi nhỏ.
⑦ Tế về mùa đông, gọi là tế chưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bốc, bốc lên, hướng lên: 水氣都蒸發上來了 Hơi nước đã bốc lên rồi;
② Hấp, chưng, cất: 飯蒸熟了 Cơm đã hấp chín rồi; 放在鍋裡蒸 Chưng (hấp) trong nồi; 蒸酒 Cất rượu;
③ (văn) Cây gai bóc vỏ;
④ (văn) Đuốc;
⑤ (văn) Củi nhỏ;
⑥ (văn) Tế chưng (tế về mùa đông);
⑦ (văn) Lũ, bọn: 蒸民 Lũ dân, dân chúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí bốc lên — Nhiều, đông — Như chữ Chưng 烝 — Hấp. Đun cách thuỷ, tức làm chín bằng hơi nước.
Từ ghép
chưng bính 蒸餅 • chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上 • chưng khí 蒸氣 • chưng khí cơ 蒸氣機 • chưng lưu 蒸餾 • chưng phát 蒸發 • chưng thử 蒸暑 • thanh chưng 清蒸 • uất chưng 鬱蒸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典