蒡 bảng [Chinese font] 蒡 →Tra cách viết của 蒡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, còn gọi là cây Ẩn nhẫn — Một âm khác là Bảng.
bảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ngưu bảng 牛蒡)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cây rau, giống tía tô mà có lông, có thể làm dưa muối.
2. (Danh) “Ngưu bảng” 牛蒡 cỏ lá hình trái tim, mặt sau có lông trắng, mùa hè ra hoa tía nhạt, rễ và lá non ăn được, hạt và rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, giải độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngưu bảng 牛蒡 cỏ ngưu bảng, hạt dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
【牛蒡】ngưu bảng [niúbăng] Cỏ ngưu bảng (hạt dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ngưu bảng. Vần Ngưu — Một âm khác là Bàng.
Từ ghép
ngưu bảng 牛蒡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典