Kanji Version 13
logo

  

  

củ [Chinese font]   →Tra cách viết của 蒟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
củ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: củ tương ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Củ nhược” một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
2. (Danh) “Củ tương” cây trầu không.
Từ điển Thiều Chửu
① Củ nhược một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
② Củ tương cây trầu không.
Từ điển Trần Văn Chánh
】củ tương [jư jiàng] (thực) Cây trầu không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củ tương : Một loại cây có hạt cây, thuộc giống Hồ tiêu.
Từ ghép
củ nhược • củ tương • củ tương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典