蒔 thi, thì [Chinese font] 蒔 →Tra cách viết của 蒔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thì la” 蒔蘿 tức là “tiểu hồi hương” 小茴香, quả rất thơm, dùng làm hương liệu, chế thuốc trị bệnh trẻ con khí trướng, bổ lá lách, giúp ăn ngon, khỏe gân cốt.
2. Một âm là “thi”. (Động) Chia ra trồng lại, cấy lại. ◎Như: “thi ương” 蒔秧 cấy lúa lại.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thi hoa dưỡng hủy” 蒔花養卉 trồng trọt cỏ hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thì la 蒔蘿 tức là tiểu hồi hương 小茴香 dùng để pha vào đồ ăn cho thơm.
② Một âm là thi. Dựng, cấy lại. Như thi ương 蒔秧 cấy lúa lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trồng, trồng lại, cấy lại: 蒔秧 Cấy lúa lại.
thì
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: thì la 蒔蘿,莳萝)
2. trồng, trồng lại, cấy lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thì la” 蒔蘿 tức là “tiểu hồi hương” 小茴香, quả rất thơm, dùng làm hương liệu, chế thuốc trị bệnh trẻ con khí trướng, bổ lá lách, giúp ăn ngon, khỏe gân cốt.
2. Một âm là “thi”. (Động) Chia ra trồng lại, cấy lại. ◎Như: “thi ương” 蒔秧 cấy lúa lại.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thi hoa dưỡng hủy” 蒔花養卉 trồng trọt cỏ hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thì la 蒔蘿 tức là tiểu hồi hương 小茴香 dùng để pha vào đồ ăn cho thơm.
② Một âm là thi. Dựng, cấy lại. Như thi ương 蒔秧 cấy lúa lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiểu hồi hương (Anethum graveolens, một loại gia vị thơm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mọc thẳng — Thẳng đứng.
Từ ghép
thì la 蒔蘿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典