Kanji Version 13
logo

  

  

sưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 蒐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. góp lại, sưu tập
2. ẩn, giấu
3. cây thiến thảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là cây “thiến thảo” , dùng làm thuốc nhuộm.
2. (Danh) Lễ đi săn mùa xuân hay mùa thu. ◎Như: “xuân sưu” lễ đi săn mùa xuân.
3. (Động Gom góp, tụ họp. ◎Như: “sưu tập” góp lại. Còn viết là “sưu tập” .
4. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu bổ khuyết dật” tìm tòi bổ khuyết những thiếu sót.
5. (Động) Ẩn, giấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Góp lại. Như sưu tập góp lại. Còn viết là .
② Lễ đi săn mùa xuân, xuân sưu .
③ Ẩn, giấu.
④ Cây thiến thảo .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Góp lại, gom góp: Sưu tập, gom góp lại;
② Lễ đi săn mùa xuân;
③ (thực) Cây thiến thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Gom góp — Việc đóng góp của dân chúng cho triều đình. Đóng góp bằng sức lực hoặc tiền bạc, cũng viết là Sưu — Cuộc đi săn mùa xuân của vua. Như chữ Sưu — Ẩn giấu.
Từ ghép
sưu bổ • sưu dịch • sưu nhuận • sưu thập • sưu thuế • sưu tiết • sưu tỉnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典