蒐 sưu [Chinese font] 蒐 →Tra cách viết của 蒐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. góp lại, sưu tập
2. ẩn, giấu
3. cây thiến thảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là cây “thiến thảo” 茜草, dùng làm thuốc nhuộm.
2. (Danh) Lễ đi săn mùa xuân hay mùa thu. ◎Như: “xuân sưu” 春蒐 lễ đi săn mùa xuân.
3. (Động Gom góp, tụ họp. ◎Như: “sưu tập” 蒐輯 góp lại. Còn viết là “sưu tập” 蒐集.
4. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu bổ khuyết dật” 蒐補闕軼 tìm tòi bổ khuyết những thiếu sót.
5. (Động) Ẩn, giấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Góp lại. Như sưu tập 蒐輯 góp lại. Còn viết là 蒐集.
② Lễ đi săn mùa xuân, xuân sưu 春蒐.
③ Ẩn, giấu.
④ Cây thiến thảo 茜草.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Góp lại, gom góp: 蒐輯 Sưu tập, gom góp lại;
② Lễ đi săn mùa xuân;
③ (thực) Cây thiến thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Gom góp — Việc đóng góp của dân chúng cho triều đình. Đóng góp bằng sức lực hoặc tiền bạc, cũng viết là Sưu 搜 — Cuộc đi săn mùa xuân của vua. Như chữ Sưu 獀 — Ẩn giấu.
Từ ghép
sưu bổ 蒐補 • sưu dịch 蒐役 • sưu nhuận 蒐潤 • sưu thập 蒐拾 • sưu thuế 蒐稅 • sưu tiết 蒐節 • sưu tỉnh 蒐省
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典