葬 táng →Tra cách viết của 葬 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ソウ、ほうむ-る
Ý nghĩa:
chôn cất, interment
葬 táng [Chinese font] 葬 →Tra cách viết của 葬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
táng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chôn, vùi, mai táng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chôn, vùi. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất.
2. (Động) § Xem “táng tống” 葬送.
3. (Danh) Cách thức chôn cất thi thể. ◎Như: “hỏa táng” 火葬 thiêu xác, “hải táng” 海葬 bỏ xác dưới biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Chôn, người chết bỏ vào áo quan đem chôn gọi là táng. Như mai táng 埋葬 chôn cất. Bất cứ dùng cách gì chủ ý để cho tiêu cái xác chết đều gọi là táng. Như hoả táng 火葬 lấy lửa thiêu xác, táng thân ngư phúc 葬身魚腹 chết đuối (vùi thân bụng cá), v.v.
② Vùi lấp. Táng tống 葬送 buộc người vào tội, hãm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chôn, táng: 埋葬 Chôn cất, mai táng; 安葬 An táng;
② Đám tang: 送葬 Đưa đám; 舉行葬禮 Tổ chức lễ tang. Cv. 塟 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn cất người chết. Td: Mai táng 埋葬 ( chôn cất ).
Từ ghép
an táng 安葬 • bạc táng 薄葬 • cải táng 改葬 • cát táng 吉葬 • dã táng 野葬 • điểu táng 鳥葬 • hoả táng 火葬 • hung táng 凶葬 • kí táng 寄葬 • mai táng 埋葬 • quốc táng 國葬 • quy táng 歸葬 • táng địa 葬地 • táng tống 葬送 • tấn táng 殡葬 • tấn táng 殯葬 • thiêu táng 燒葬 • tống táng 送葬 • tuẫn táng 殉葬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典