萼 ngạc [Chinese font] 萼 →Tra cách viết của 萼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
ngạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đài hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa.
2. (Danh) Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa. Nay ta lấy hai chữ hoa ngạc 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đài (hoa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đế hoa, tức những chiếc lá nhỏ ở sát những cánh hoa ngoài cùng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典