萱 huyên [Chinese font] 萱 →Tra cách viết của 萱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
huyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ huyên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ huyên, một tên là “vong ưu” 忘憂, lại gọi là “nghi nam” 宜男 (Hemerocallis flava), hoa lá đều ăn được cả. ◇Thi Kinh 詩經: “Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối” 焉得萱草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà phía bắc. § Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là “huyên đường” 萱堂.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ huyên. Một tên là vong ưu 忘憂, lại gọi là nghi nam 宜男 hoa lá đều ăn được cả. Kinh Thi 詩經 có câu: Yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối 焉得萱草,言樹之背 sao được cỏ huyên, ở sau nhà phía bắc, tức là hoa này vậy. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường 萱堂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ huyên, kim châm.【萱草】huyên thảo [xuan căo] (thực) Cây hoa hiên, cỏ huyên, kim châm (Hemerocallis fulva): 焉得萱草,言樹之背 Làm sao có được cỏ huyên, đem trồng ở sau nhà (Thi Kinh); Cg. 忘憂草 [wàngyoucăo], 宜男草 [yínáncăo], 金針菜 [jinzhencài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây ( Hemerocallis Flava ), thuộc giống Bách hợp, mùa hạ nở hoa màu vàng, hoa và lá non dùng làm món rau ăn, gọi là Kim châm.
Từ ghép
huyên đường 萱當
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典