萬 vạn [Chinese font] 萬 →Tra cách viết của 萬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 禸
Ý nghĩa:
vạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
vạn, mười nghìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mục: muôn, mười nghìn là một “vạn” 萬.
2. (Danh) Tên điệu múa.
3. (Danh) Họ “Vạn”.
4. (Tính) Nhiều lắm. ◎Như: “vạn nan” 萬難 khó quá lắm, “vạn năng” 萬能 nhiều tài lắm.
5. (Phó) Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định. ◎Như: “vạn vạn bất khả” 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí” 無辭以白其大人, 且萬無母子俱往理 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.
Từ điển Thiều Chửu
① Muôn, mười nghìn là một vạn.
② Lời nói quá lắm. Như vạn nan 萬難, khó quá lắm, vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể.
③ Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng 萬能 nhiều tài lắm.
④ Tên điệu múa.
⑤ Họ Vạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạn, muôn, mười ngàn: 萬紫千紅 Muôn hồng nghìn tía;
② Nhiều lắm: 千軍萬馬 Thiên binh vạn mã; 萬事起頭難 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: 萬難 Hết sức khó khăn; 萬萬不可 Tuyệt đối không thể (không nên); 萬不能行 Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem 万 [mò] (bộ 一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số mươi ngàn — Nhiều lắm. Giàu có lắm. Thơ Trần Tế Xương: » Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu « — To lớn.
Từ ghép
bao la vạn tượng 包羅萬象 • ngũ vạn 五萬 • nhất vạn 一萬 • tam vạn 三萬 • thiên sơn vạn thuỷ 千山萬水 • vạn an 萬安 • vạn ban 萬般 • vạn bang 萬邦 • vạn bảo 萬寶 • vạn bất đắc dĩ 萬不得以 • vạn biến 萬變 • vạn bội 萬倍 • vạn chung 萬鐘 • vạn cổ 萬古 • vạn đại 萬代 • vạn hạnh 萬幸 • vạn kỉ 萬紀 • vạn kiếp 萬刼 • vạn nan 萬難 • vạn năng 萬能 • vạn ngôn thư 萬言書 • vạn nhất 萬一 • vạn niên 萬年 • vạn pháp 萬法 • vạn phẩm 萬品 • vạn phần 萬分 • vạn phúc 萬福 • vạn phương 萬方 • vạn quốc 萬國 • vạn sự 萬事 • vạn thọ 萬壽 • vạn toàn 萬全 • vạn tội 萬罪 • vạn tuế 萬歲 • vạn tử 萬死 • vạn tượng 萬象 • vạn vật 萬物 • vạn vô nhất thất 萬無一失 • vạn vũ 萬宇 • 平地起 vạn trượng cao lâu bình địa khởi 萬丈高樓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典