Kanji Version 13
logo

  

  

vạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 萬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 禸
Ý nghĩa:
vạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
vạn, mười nghìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mục: muôn, mười nghìn là một “vạn” .
2. (Danh) Tên điệu múa.
3. (Danh) Họ “Vạn”.
4. (Tính) Nhiều lắm. ◎Như: “vạn nan” khó quá lắm, “vạn năng” nhiều tài lắm.
5. (Phó) Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định. ◎Như: “vạn vạn bất khả” không nên lắm lắm, thật là không thể. ◇Hàn Dũ : “Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí” , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.
Từ điển Thiều Chửu
① Muôn, mười nghìn là một vạn.
② Lời nói quá lắm. Như vạn nan , khó quá lắm, vạn vạn bất khả không nên lắm lắm, thật là không thể.
③ Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng nhiều tài lắm.
④ Tên điệu múa.
⑤ Họ Vạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạn, muôn, mười ngàn: Muôn hồng nghìn tía;
② Nhiều lắm: Thiên binh vạn mã; Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: Hết sức khó khăn; Tuyệt đối không thể (không nên); Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem [mò] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số mươi ngàn — Nhiều lắm. Giàu có lắm. Thơ Trần Tế Xương: » Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu « — To lớn.
Từ ghép
bao la vạn tượng • ngũ vạn • nhất vạn • tam vạn • thiên sơn vạn thuỷ • vạn an • vạn ban • vạn bang • vạn bảo • vạn bất đắc dĩ • vạn biến • vạn bội • vạn chung • vạn cổ • vạn đại • vạn hạnh • vạn kỉ • vạn kiếp • vạn nan • vạn năng • vạn ngôn thư • vạn nhất • vạn niên • vạn pháp • vạn phẩm • vạn phần • vạn phúc • vạn phương • vạn quốc • vạn sự • vạn thọ • vạn toàn • vạn tội • vạn tuế • vạn tử • vạn tượng • vạn vật • vạn vô nhất thất • vạn vũ vạn trượng cao lâu bình địa khởi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典