Kanji Version 13
logo

  

  

đào [Chinese font]   →Tra cách viết của 萄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
đào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: bồ đào )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bồ đào” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bồ đào cây nho, quả ăn ngon và làm rượu vang. Vương Hàn : Bồ đào mĩ tửu dạ quang bôi (Lương Châu từ ) rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nho: Quả nho; Rượu nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồ đào . Vần Bồ.
Từ ghép
bồ đào • bồ đào nha • bồ đào tửu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典