Kanji Version 13
logo

  

  

bồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 菩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
người tốt bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” .
4. (Danh) § Xem “bồ tát” .
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” , tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni .
Từ điển Thiều Chửu
① Bồ đề dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác .
② Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử tức hạt bồ hòn.
③ Bên Ấn Ðộ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ cây bồ đề.
④ Bồ tát dịch âm tiếng Phạm bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đoả nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
】bồ tát [púsà] (tôn) Bồ tát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu với vần Bồ — Các âm khác là Bội, Phụ.
Từ ghép
bồ đề • bồ đề tát đoá • bồ đề tâm • bồ đề thụ • bồ đề tử • bồ tát • bồ tát • quan âm bồ tát • quan âm bồ tát

bội
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ, dùng lợp nhà được — Các âm khác là Bồ, Phụ.



phụ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ thơm — Các âm khác là Bồ, Bội. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典