菩 bồ [Chinese font] 菩 →Tra cách viết của 菩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bồ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người tốt bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” 菩提子 (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” 菩提樹 (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” 菩提.
4. (Danh) § Xem “bồ tát” 菩薩.
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” 菩提達磨 dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” 道法, tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni 釋迦牟尼.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồ đề 菩提 dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác 正覺.
② Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử 菩提子 tức hạt bồ hòn.
③ Bên Ấn Ðộ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ 菩提樹 cây bồ đề.
④ Bồ tát 菩薩 dịch âm tiếng Phạm bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đoả 菩提薩埵 nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
【菩薩】bồ tát [púsà] (tôn) Bồ tát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu với vần Bồ 菩 — Các âm khác là Bội, Phụ.
Từ ghép
bồ đề 菩提 • bồ đề tát đoá 菩提薩埵 • bồ đề tâm 菩提心 • bồ đề thụ 菩提樹 • bồ đề tử 菩提子 • bồ tát 菩萨 • bồ tát 菩薩 • quan âm bồ tát 觀音菩薩 • quan âm bồ tát 观音菩萨
bội
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ, dùng lợp nhà được — Các âm khác là Bồ, Phụ.
phụ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ thơm — Các âm khác là Bồ, Bội. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典