菜 thái →Tra cách viết của 菜 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: サイ、な
Ý nghĩa:
rau, vegetable
菜 thái [Chinese font] 菜 →Tra cách viết của 菜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như: “bạch thái” 白菜 rau cải trắng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Hậu diện đích đê thổ tường lí thị thái viên” 後面的低土牆裡是菜園 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đám đất mé sau bức tường đất thấp là một vườn rau.
2. (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: “Xuyên thái” 川菜 món ăn Tứ Xuyên, “tố thái” 素菜 món ăn chay.
3. (Danh) Chuyên chỉ “du thái” 油菜 rau cải xanh.
4. (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: “thái điểu” 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như “ngai điểu” 呆鳥.
5. (Động) Ăn chay. ◎Như: “thái đỗ” 菜肚 ăn chay.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc 菜色.
② Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau, cải, rau cải: 白菜 Rau cải trắng, cải thìa; 種菜 Trồng rau;
② Thức ăn, món ăn: 好菜 Thức ăn ngon, món ăn ngon; 今天食堂有好菜 Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau để làm món ăn — Món ăn. Đồ ăn.
Từ ghép
ba thái 菠菜 • bạch thái 白菜 • điểm thái 點菜 • hạnh thái 荇菜 • khổ thái 苦菜 • không tâm thái 空心菜 • nạp thái 納菜 • phạn thái 飯菜 • quyển tâm thái 捲心菜 • súc thái 蓄菜 • thái đơn 菜單 • thái viên 菜園 • tửu thái 酒菜 • ủng thái 蕹菜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典