菖 xương [Chinese font] 菖 →Tra cách viết của 菖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
xương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: xương bồ 菖蒲)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xương bồ” 菖蒲 cỏ xương bồ (Acorus calamus), mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. § Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà bệnh dịch gọi là “bồ kiếm” 蒲劍, lại lấy lá xương bồ ngâm rượu làm “xương bồ tửu” 菖蒲酒. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân” 酒泛菖蒲節物新 (Đoan ngọ nhật 端午日) Vào ngày đoan ngọ, rượu ngâm lá xương bồ là thức mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương bồ 菖蒲 cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍.
Từ điển Trần Văn Chánh
【菖蒲】xương bồ [changpú] (thực) Cây thạch xương bồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương bồ 菖蒲: Tên một thứ cây có mùi thơm, mọc trên núi, dùng làm vị thuốc.
Từ ghép
xương bồ 菖蒲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典