菊 cúc →Tra cách viết của 菊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: キク
Ý nghĩa:
hoa cúc, chrysanthemum
菊 cúc [Chinese font] 菊 →Tra cách viết của 菊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
cúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa cúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn” 三徑就荒, 松菊猶存 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
2. (Danh) Họ “Cúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa cúc. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三 徑 就 荒,松 菊 猶 存 ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoa cúc: 噫!菊之愛,陶後鮮有聞 Ôi! sự yêu hoa cúc, sau Đào Uyên Minh đời Tấn ít nghe nói đến (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết);
② [Jú] (Họ) Cúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, hoa vàng nở vào mùa thu rất đẹp ( chrysanthemmum sinense ).
Từ ghép
cúc hoa 菊花 • cúc hoa tửu 菊花酒 • cúc nguyệt 菊月 • hoàng cúc 黃菊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典