莢 giáp [Chinese font] 莢 →Tra cách viết của 莢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể
Từ điển phổ thông
quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả của các loài đậu. § Phàm cây cỏ giống như quả đậu đều gọi là “giáp”. ◎Như: “tạo giáp” 皂莢 quả bồ kết (Acacia something).
2. (Danh) Họ “Giáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả của các loài đậu. Phàm cây cỏ giống như quả đậu đều gọi là giáp. Như tạo giáp 皂莢 quả bồ kết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đậu (quả của các loại đậu): 豆莢 Quả đậu; 皂莢 Quả bồ kết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại trái cây, giống như trái đậu.
Từ ghép
minh giáp 蓂莢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典