茂 mậu →Tra cách viết của 茂 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: モ、しげ-る
Ý nghĩa:
cỏ mọc um tùm, overgrown
茂 mậu [Chinese font] 茂 →Tra cách viết của 茂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
mậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tươi tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt tươi, um tùm. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
2. (Tính) Thịnh vượng, tốt đẹp. ◎Như: “mậu tài” 茂才 tài giỏi.
3. (Danh) Họ “Mậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, cây cỏ tốt tươi. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
② Sự nghiệp được thịnh vượng cũng gọi là mậu.
③ Tốt đẹp. Như mậu tài 茂才 tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rậm, um tùm, tốt tươi: 根深葉茂 Rễ sâu cành rậm; 圖文并茂 Tập sách gồm có văn và tranh ảnh;
② Tốt đẹp, thịnh vượng: 茂才 Tài giỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt của cây cối — Đẹp đẽ.
Từ ghép
mậu hạnh 茂行 • mậu lâm 茂林 • mậu niên 茂年 • mậu tài 茂才 • phiền mậu 繁茂 • sưởng mậu 鬯茂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典