苹 bình [Chinese font] 苹 →Tra cách viết của 苹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
biền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Biền xa 苹車.
Từ ghép
biền xa 苹車
bình
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây rau tần
2. bèo tấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ. § Cũng như chữ 萍.
2. (Danh) Một loài thanh hao trắng.
3. (Danh) Cũng như chữ 蘋.
4. (Danh) “Bình quả” 苹果 trái táo (tiếng Anh: apple).
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bình, một loài thanh hao trắng.
② Một âm là biền. Xe biền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ bình. Cg. 藾蒿 [làihào];
② Như 萍;
③ 【苹果】bình quả [píngguô] (thực) (Cây, quả) táo tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 苹 nghĩa ③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau, tương tự rau hao — Cây bèo.
Từ ghép
bình bình 苹苹
phanh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phanh oanh 苹縈: Lòng vòng. Xoay tròn — Các âm khác là Bình, Biền. Xem các âm này.
Từ ghép
phanh oanh 苹縈
tần
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây rau tần
2. bèo tấm
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tần, bèo tấm, rau bợ nước (Marsilia quadrifolia). Cg. 田字草 [tián zì căo];
② Quả tần bà Xem 苹 [píng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典