Kanji Version 13
logo

  

  

苗 miêu  →Tra cách viết của 苗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ビョウ、なえ、(なわ)
Ý nghĩa:
hạt giống, mầm, con cháu, họ, seedling

miêu  →Tra cách viết của 苗 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
miêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lúa mạch
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa. ◎Như: “hòa miêu” lúa non, “mạch miêu” mạch non, “đạo miêu” mạ non.
2. (Danh) Mầm. ◎Như: “đậu miêu” mầm đậu, “thụ miêu” mầm cây, “hoa miêu” mầm hoa.
3. (Danh) Động vật mới sinh. ◎Như: “ngư miêu” cá giống, “trư miêu” heo con mới sinh.
4. (Danh) Khoáng sản lộ trên mặt đất. ◎Như: “ngọc miêu” , “quáng miêu” .
5. (Danh) Nòi giống. ◎Như: “miêu duệ” nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. ◇Nguyễn Du : “Bách man khê động lưu miêu duệ” 谿 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
6. (Danh) Mầm mống. ◎Như: “họa miêu” mầm mống tai họa.
7. (Danh) Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin). ◎Như: “ngưu đậu miêu” thuốc chủng bệnh đậu mùa, “tạp giới miêu” thuốc chủng bệnh lao B.C.G.
8. (Danh) Giống “Miêu”, dân thiểu số ở “Quý Châu” , “Hồ Nam” , “Vân Nam” .
9. (Danh) Lễ sâu mùa hè.
10. (Danh) Họ “Miêu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lúa non, mầm non, mạ, nõn, con, giống: Mạ non; Nõn tỏi; Cây non; Cá giống; Lợn con;
② Vacxin: Vacxin đậu mùa; Vacxin B.C.G;
③ (văn) Lễ săn mùa hè;
④ [Miáo] (Họ) Miêu;
⑤ [miáo] Dân tộc Miêu.【】Miêu tộc [Miáo zú] Dân tộc Mẹo (Miêu) (một dân tộc ít người ở các tỉnh Quý Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Đông, Tứ Xuyên và Khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây lúa non. Cây mạ — Chỉ chung các loại mới mọc — Cuộc săn bắn mùa hè — Con cháu — Cũng chỉ dân chúng. Tên một giống dân thiểu số cư ngụ tại các vùng Tứ Xuyên, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam, Quảng tây.
Từ ghép
bảo miêu • đậu miêu • miêu duệ • miêu điều



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典