芽 nha →Tra cách viết của 芽 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ガ、め
Ý nghĩa:
nhú, mầm, manh nha, bud
芽 nha [Chinese font] 芽 →Tra cách viết của 芽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nha
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mầm, chồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm, chồi. ◎Như: “đậu nha” 荳芽 mầm đậu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thực đào chủng kì hạch, Nhất niên hạch sanh nha” 食桃種其核, 一年核生芽 (Chủng đào ca 種桃歌) Ăn trái đào trồng hột của nó, Một năm sau hột mọc mầm.
2. (Danh) Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm). ◎Như: “nhục nha” 肉芽 mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
3. (Danh) Họ “Nha”.
4. (Động) Nẩy mầm.
5. (Động) Phát sinh, khởi đầu. ◇Giang Thống 江統: “Át gian quỹ vu vị nha” 遏姦宄于未芽 (Hàm Cốc quan phú 函谷關賦) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm. Như đậu nha 荳芽 mầm đậu.
② Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.
③ Quặng mỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mầm, chồi, mầm non, búp non, nõn lộc: 發芽 Nảy mầm, đâm chồi nảy lộc; 荳芽 Mầm đậu;
② (Sự vật) mới phát ra, mới manh nha;
③ (văn) Quặng mỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây — Đầu mối của sự việc — Bắt đầu. Td: Manh nha.
Từ ghép
ấu nha 幼芽 • đậu nha 豆芽 • mạch nha 麥芽 • manh nha 萌芽 • nộn nha 嫩芽 • phát nha 發芽 • vi nha 微芽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典