Kanji Version 13
logo

  

  

芽 nha  →Tra cách viết của 芽 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ガ、め
Ý nghĩa:
nhú, mầm, manh nha, bud

nha [Chinese font]   →Tra cách viết của 芽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mầm, chồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm, chồi. ◎Như: “đậu nha” mầm đậu. ◇Bạch Cư Dị : “Thực đào chủng kì hạch, Nhất niên hạch sanh nha” , (Chủng đào ca ) Ăn trái đào trồng hột của nó, Một năm sau hột mọc mầm.
2. (Danh) Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm). ◎Như: “nhục nha” mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
3. (Danh) Họ “Nha”.
4. (Động) Nẩy mầm.
5. (Động) Phát sinh, khởi đầu. ◇Giang Thống : “Át gian quỹ vu vị nha” (Hàm Cốc quan phú ) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm. Như đậu nha mầm đậu.
② Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.
③ Quặng mỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mầm, chồi, mầm non, búp non, nõn lộc: Nảy mầm, đâm chồi nảy lộc; Mầm đậu;
② (Sự vật) mới phát ra, mới manh nha;
③ (văn) Quặng mỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây — Đầu mối của sự việc — Bắt đầu. Td: Manh nha.
Từ ghép
ấu nha • đậu nha • mạch nha • manh nha • nộn nha • phát nha • vi nha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典