芼 mao, mạo [Chinese font] 芼 →Tra cách viết của 芼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
mao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau tạp ở trong canh.
2. (Động) Lựa, trích lấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lựa, lẩy lấy.
② Rau mạo.
③ Một âm là mao. Cỏ mao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rau cỏ ăn được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loài cây cỏ trên mặt đất — Một âm là Mạo. Xem Mạo.
mạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lựa chọn
2. rao mạo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau tạp ở trong canh.
2. (Động) Lựa, trích lấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lựa, lẩy lấy.
② Rau mạo.
③ Một âm là mao. Cỏ mao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lựa, lựa lấy: 參差荇采,左右芼之 Rau hạnh dài vắn, vớt nó bên tả bên hữu (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau. Td: Mạo canh 芼羹 ( canh rau ) — Lựa chọn — Một âm là Mao. Xem Mao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典