花 hoa →Tra cách viết của 花 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: カ、はな
Ý nghĩa:
bông hoa, flower
花 hoa [Chinese font] 花 →Tra cách viết của 花 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
hoa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bông hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◎Như: “cúc hoa” 菊花 hoa cúc. ◇Thôi Hộ 崔護: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
2. (Danh) Phiếm chỉ cây cỏ có thể nở ra hoa. ◎Như: “tài hoa” 栽花 trồng hoa.
3. (Danh) Vật thể có hình giống hoa. ◎Như: “hoa tuyết” 雪花 bông tuyết.
4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, mĩ nữ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kiều hoa xảo tiếu cửu tịch liêu” 嬌花巧笑久寂寥 (Nghê thường vũ y ca 霓裳羽衣歌) Người đẹp cười tươi đã vắng lặng từ lâu.
5. (Danh) Chỉ trẻ con, tiểu hài. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Phu nhân một liễu, nhi kim nhi hoa nữ hoa dã vô” 夫人沒了, 而今兒花女花也無 (Đệ thập thất hồi) Phu nhân mất rồi, mà nay con trai nhỏ con gái nhỏ cũng không có.
6. (Danh) Chỉ vật non, nhỏ. ◇Lí Điều Nguyên 李調元: “Duy Tây Giang đa hữu ngư hoa” 惟西江多有魚花 (Nam Việt bút kí 南越筆記, Ngư hoa 魚花) Chỉ Tây Giang thường có cá non nhỏ.
7. (Danh) Nốt đậu. ◎Như: “chủng hoa” 種花 chủng đậu, “thiên hoa” 天花 bệnh lên đậu.
8. (Danh) Nhà trò, con hát, kĩ nữ. ◎Như: “tầm hoa vấn liễu” 尋花問 柳 hỏi liễu tìm hoa.
9. (Danh) Năm đồng tiền gọi là một “hoa”.
10. (Danh) Tỉ dụ tinh hoa.
11. (Danh) Pháo bông. ◎Như: “phóng hoa” 放花 bắn pháo bông.
12. (Danh) Họ “Hoa”.
13. (Tính) Có hoa. ◎Như: “hoa quý” 花季 mùa hoa.
14. (Tính) Lang lổ, sặc sỡ, vá. ◎Như: “hoa bố” 花布 vải hoa, “hoa biên” 花邊 viền hoa, “hoa miêu” 花貓 mèo vá.
15. (Tính) Xinh, đẹp (như hoa). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung.
16. (Tính) Nhiều kiểu, dạng, vẻ khác nhau. ◎Như: “hoa thức du vịnh” 花式游泳 các kiểu bơi lội khác nhau.
17. (Tính) Giả dối, xảo. ◎Như: “hoa ngôn xảo ngữ” 花言巧語 lời đường mật giả dối.
18. (Tính) Không rõ, mờ, quáng. ◎Như: “nhãn tình đô hoa liễu” 眼睛都花了 mắt hoa cả rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu tiếu đạo: Ngã đích nhãn việt phát hoa liễu” 賈母笑道: 我的眼越發花了 (Đệ ngũ thập hồi) Giả mẩu cười nói: Mắt ta càng ngày càng quáng rồi.
19. (Tính) Tâm tính không định, ham ăn chơi.
20. (Động) Nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tân di thủy hoa diệc dĩ lạc, Huống ngã dữ tử phi tráng niên” 辛夷始花亦已落, 況我與子非壯年 (Bức trắc hành 偪仄行) Mộc lan vừa mới nở hoa mà đã rụng rồi, Huống chi tôi với ông không còn là trai tráng nữa.
21. (Động) Hao phí. ◎Như: “hoa phí” 花費 tiêu phí, “hoa thì gian” 花時間 phí thời giờ.
22. (Động) Bị mê hoặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa, hoa của cây cỏ.
② Tục gọi các vật loang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa.
③ Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh 花名 một bộ có nhiều tên.
④ Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa 種花, lên đậu mùa gọi là thiên hoa 天花.
⑤ Hao phí. Như hoa phí 花費 tiêu phí nhiều.
⑥ Nhà trò, con hát.
⑦ Năm đồng tiền gọi là một hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Bông) hoa: 美麗的花 Hoa đẹp;
② Tia, hạt... (hình dạng như hoa): 火花兒 Tia lửa; 鹽花兒 Hạt muối;
③ Quáng, hoa (mắt): 眼花 Mắt quáng, hoa mắt;
④ Bông hoa, cây cảnh: 花兒匠 Thợ cây cảnh; 種花兒 Trồng cây cảnh;
⑤ Hoa văn, vá: 花兒太密 Hoa văn dày quá; 花狗 Chó vá; 花 貓 Mèo vá;
⑥ Độn, pha: 花搭着食 Ăn độn;
⑦ Lừa bịp: 耍花招 Giở trò bịp;
⑧ Tiêu, tiêu phí, tiêu pha, hao, tốn, bỏ mất: 花了多少錢? Tiêu mất bao nhiêu tiền?; 花了三 年工夫才完成 Bỏ mất 3 năm mới hoàn thành được;
⑨ Bông: 軋花 Cán bông; 彈花 Bật bông;
⑩ (y) Đậu, nốt đậu, đậu mùa: 天花 Lên đậu, đậu mùa; 出過花兒嗎? Đã từng lên đậu chưa?;
⑪ Bị thương trong khi tác chiến: 掛了兩次花 Hai lần bị thương;
⑫ (văn) Nhà trò, con hát;
⑬ (văn) Năm đồng tiền;
⑭ [Hua] (Họ) Hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần đẹp nhất của cây, tức bông hoa — Chỉ người con gái đẹp — Gái điếm. Gái chơi — Tiêu dùng hao phí — Bệnh đậu mùa.
Từ ghép
ái hoa 愛花 • anh hoa 櫻花 • ấn hoa 印花 • ấn hoa thuế 印花稅 • ẩn hoa thực vật 隱花植物 • bách hoa mật 百花蜜 • bách hoa sinh nhật 百花生日 • bách hoa tửu 百花酒 • bách hoa vương 百花王 • bại liễu tàn hoa 敗柳殘花 • bào hoa 刨花 • bế nguyệt tu hoa 閉月羞花 • cẩm thượng thiêm hoa 錦上添花 • chiết hoa 折花 • cúc hoa 菊花 • cúc hoa tửu 菊花酒 • danh hoa 名花 • danh hoa hữu chủ 名花有主 • di hoa tiếp mộc 移花接木 • đàm hoa 昙花 • đàm hoa 曇花 • đàm hoa nhất hiện 昙花一现 • đàm hoa nhất hiện 曇花一現 • đào hoa 桃花 • đăng hoa 燈花 • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm 第八才子花箋演音 • đơn tính hoa 單性花 • hà hoa 荷花 • hoa bao 花苞 • hoa biện 花辨 • hoa chi 花枝 • hoa chúc 花燭 • hoa diện 花面 • hoa hậu 花后 • hoả hoa 火花 • hoa hồng 花紅 • hoa khôi 花魁 • hoa kì 花旗 • hoa lạc 花落 • hoa liễu 花柳 • hoa ngôn 花言 • hoa nguyệt 花月 • hoa niên 花年 • hoa nô 花奴 • hoa nương 花娘 • hoa sắc 花色 • hoa thị 花市 • hoa thiên 花天 • hoa tì 花婢 • hoa tiên 花笺 • hoa tiên 花箋 • hoa tiên truyện 花箋傳 • hoa tử 花子 • hoa viên 花園 • hoàng hoa 黃花 • hoàng hoa tửu 黃花酒 • hương hoa 香花 • khai hoa 開花 • khán hoa 看花 • khảo hoa 拷花 • không hoa 空花 • lạc hoa 落花 • lạc hoa sinh 落花生 • lăng hoa 菱花 • long hoa 龍花 • lô hoa đãng 蘆花蕩 • mi hoa nhãn tiếu 眉花眼笑 • miên hoa 棉花 • nguyên hoa 芫花 • nguyệt hoa 月花 • nhãn hoa 眼花 • nhãn hoa liêu loạn 眼花撩亂 • phú quý hoa 富貴花 • quân tử hoa 君子花 • quế hoa 桂花 • quốc hoa 國花 • quỳnh hoa 瓊花 • tàn hoa 殘花 • tầm hoa 尋花 • tẩm hoa 浸花 • tâm hoa nộ phóng 心花怒放 • thám hoa 探花 • thiên hoa 天花 • thôi hoa 催花 • thôi hoa vũ 催花雨 • thuý hoa 翠花 • thưởng hoa 賞花 • tiên hoa 箋花 • trại hoa 賽花 • ưu đàm hoa 优昙花 • ưu đàm hoa 優曇花 • vãn hoa 晚花 • vô hoa quả 无花果 • vô hoa quả 無花果 • xán hoa 粲花 • xuân hoa 春花 • yên hoa 煙花
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典