芯 tâm →Tra cách viết của 芯 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: シン
Ý nghĩa:
lõi, core
芯 tâm [Chinese font] 芯 →Tra cách viết của 芯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tâm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bấc đèn
2. (xem: đăng tâm 燈芯,灯芯)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruột của “đăng tâm thảo” 燈心草, một thứ cỏ dùng để thắp đèn.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎Như: “lạp tâm nhi” 蠟芯兒 sợi bấc nến.
Từ điển Thiều Chửu
① Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm 燈芯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bấc (đèn), ngòi, ruột, lõi: 燈芯 Bấc (đèn dầu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cỏ, xưa dùng làm bấc ( tim ) đèn — Cũng chỉ cái bấc đèn.
Từ ghép
đăng tâm 灯芯 • đăng tâm 燈芯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典