芩 cầm [Chinese font] 芩 →Tra cách viết của 芩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
cầm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ cầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ leo, lá như lá tre.
2. (Danh) “Hoàng cầm” 黄芩 một thứ cỏ, chồi hình vuông, lá giống mũi tên, mùa hè nở hoa tía, rễ vàng, cũng có tên là “không tràng” 空腸.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ cầm, mọc ở các chỗ thấp ướt (Phragmites japonica).
② Hoàng cầm 黄芩 một thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc được. Thứ nào để lâu, trong lòng rỗng, ngoài vàng, trong đen gọi là phiến cầm 片芩. Thứ mới đào, trong đặc gọi là điều cấm 條芩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ cầm (Phragmites japonica, mọc chỗ ẩm thấp, rễ thường dùng làm thuốc): 黄芩 Hoàng cầm (một vị thuốc bắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống lúa xấu.
Từ ghép
hoàng cầm 黃芩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典