芘 tỉ [Chinese font] 芘 →Tra cách viết của 芘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
ti
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp.
2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” 庇. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.
tý
phồn thể
Từ điển phổ thông
che trở
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóng mát của cây.
tỉ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp.
2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” 庇. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.
tỷ
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Có khi mượn dùng như chữ tí 庇.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典