芒 mang [Chinese font] 芒 →Tra cách viết của 芒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
mang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọn cỏ
2. mũi nhọn của gươm, dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: “mang hài” 芒鞋 giày làm bằng bẹ cỏ gai.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gai, lá nhỏ dài mà rắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn, cái bẹ nó dùng làm giày đi gọi là mang hài 芒鞋.
② Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang 稻芒. Nó rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang 光芒 tia sáng nhoáng, phong mang 鋒芒 mũi nhọn.
③ Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy 芒芒然歸 nhọc phờ ra về.
④ Rộng lớn.
⑤ Xa thăm thẳm.
⑥ Ngớ ngẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu thóc, râu lúa mì;
② Cỏ chè vè, cỏ gai: 芒鞋 Giày cỏ gai;
③ (văn) Mệt lả, phờ phạc: 芒芒然歸 Phờ phạc ra về;
④ (văn) Rộng lớn, thăm thẳm;
⑤ (văn) Ngớ ngẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây gai — Đầu nhọn của lá cây — Mờ ám, tối tăm — Bông lúa non ( đòng đòng ).
Từ ghép
hỗn mang 混芒 • mang mang 芒芒 • mang quả 芒果 • phong mang 鋒芒 • quang mang 光芒 • vi mang 微芒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典