芋 vu, dụ →Tra cách viết của 芋 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: いも
Ý nghĩa:
khoai, potato
芋 dụ, hu [Chinese font] 芋 →Tra cách viết của 芋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
dụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ở, cư trú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ở: 鳥鼠攸去,君子攸艿 Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.
hu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) To lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.
vu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây khoai nước, cây khoai sọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Khoai sọ. 【芋艿】vu nãi [yùnăi] Như 芋;
② Tên gọi chung các loại khoai: 山芋 Khoai lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây khoai lang.
Từ ghép
sơn vu 山芋 • vu nãi 芋艿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典