艱 gian [Chinese font] 艱 →Tra cách viết của 艱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艮
Ý nghĩa:
gian
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khó khăn
2. hiểm ác
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó khăn. ◎Như: “sanh hoạt gian khổ” 生活艱苦 đời sống khó khăn, khổ sở.
2. (Tính) Hiểm trở. ◎Như: “gian hiểm” 艱險 hiểm trở, nguy hiểm.
3. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: “đinh gian” 丁艱 (cũng như “đinh ưu” 丁憂) có tang cha mẹ. ◇Vương Kiệm 王儉: “Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan” 又以居母艱去官 (Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.
Từ điển Thiều Chửu
① Khó khăn, sự gì bị ngăn trở khó làm cho được gọi là gian 艱, làm việc thấy khó lòng trôi chảy gọi là nan 難.
② Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 hay đinh gian 丁艱.
③ Hiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khó, khó khăn, gian nan: 艱苦 Khó khăn, gian khổ;
② (văn) Tang cha mẹ: 丁難 Có tang cha mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó khăn, vất vả — Có tang cha mẹ. Cũng gọi là Đinh gian 丁艱.
Từ ghép
gian khổ 艱苦 • gian nan 艱難 • gian nguy 艱危 • gian tân 艱辛 • gian truân 艱屯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典