船 thuyền →Tra cách viết của 船 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét) - Cách đọc: セン、ふね、(ふな)
Ý nghĩa:
con thuyền, boat
船 thuyền [Chinese font] 船 →Tra cách viết của 船 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
thuyền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, tàu, ghe, đò. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền” 故山昨夜纏清夢, 月滿平灘酒滿船 (Mạn hứng 漫興) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi 阮廌: Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền 故山昨夜纏清夢,月滿平灘酒滿船 Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuyền, tàu, ghe, đò: 帆船 Thuyền buồm, ghe buồm; 魚船Tàu đánh cá; 汽船 Ca nô; 宇宙飛船 Tàu vũ trụ; 渡船 Đò ngang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để chở người và đồ đạc trên mặt nước. Đoạn trường tân thanh : » Cùng người một hội một thuyền đâu xa «.
Từ ghép
bát thuyền 撥船 • binh thuyền 兵船 • bưu thuyền 郵船 • chiến thuyền 戰船 • điếu thuyền 釣船 • độn thuyền 躉船 • hàng thuyền 航船 • phàm thuyền 帆船 • pháo thuyền 炮船 • phi thuyền 飛船 • sấn thuyền 趁船 • thuyền cước 船脚 • thương thuyền 商船 • trà thuyền 茶船 • vựng thuyền 晕船 • vựng thuyền 暈船
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典