舶 bạc →Tra cách viết của 舶 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét) - Cách đọc: ハク
Ý nghĩa:
thuyền lớn đi biển, liner
舶 bạc [Chinese font] 舶 →Tra cách viết của 舶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
bạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền lớn. § Hàng hóa ở nước khác chở đến gọi là “bạc lai phẩm” 舶來品. ☆Tương tự: “lai lộ hóa” 來路貨, “thủy hóa” 水貨, “ngoại quốc hóa” 外國貨. ★Tương phản: “bổn địa hóa” 本地貨, “thổ sản” 土產.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuyền lớn: 船舶 Thuyền bè, tàu bè; 海舶 Thuyền đi biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền thật lớn để đi biển.
Từ ghép
bạc lai phẩm 舶來品 • bạc trác phong 舶趠風
bạch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền lớn
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典