舵 đà [Chinese font] 舵 →Tra cách viết của 舵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
đà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bánh lái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh lái (trên thuyền, máy bay...). § Cũng như “đà” 柁. ◎Như: “phương hướng đà” 方向舵 bộ phận lái phương hướng.
2. (Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” 把握住你人生之舵 lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đà 柁, cái bánh lái thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh lái, tay lái;
② Sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lãnh đạo. Xem 柁 [tuó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lái thuyền, bánh lái thuyền.
Từ ghép
bả đà 把舵 • đà công 舵工
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典