舱 thương →Tra cách viết của 舱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể
Từ điển phổ thông
ca-bin, khoang lái tàu hoặc máy bay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của 艙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khoang, buồng, cabin (trên máy bay hay tàu, thuyền): 貨艙 Khoang hàng hoá; 駕駛艙 Buồng lái; 機艙 1. Buồng máy; 2. Cabin máy bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 艙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典