Kanji Version 13
logo

  

  

sử [Chinese font]   →Tra cách viết của 駛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
sử
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngựa chạy nhanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xe, ngựa chạy nhanh. ◇Viên Giác : “Nhiễu như lâm điểu toàn, Tật nhược phản mã sử” , (Thứ vận tử cẩn quá lương san lạc ) Vòng quanh tựa chim rừng vòng quanh, Chạy nhanh như ngựa trên dốc núi chạy nhanh.
2. (Động) Đi nhanh, trôi mau. ◇Giản Văn Đế : “Oanh đề xuân dục sử” (Tạp cú xuân tình ) Chim oanh hót mùa xuân sắp qua mau.
3. (Động) Lái (xe, thuyền, máy bay, ...). ◎Như: “đăng chu sử khứ” lên thuyền lái đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa chạy nhanh.
② Ði nhanh.
③ Cho thuyền đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa chạy mau — Mau lẹ — Đi thuyền cũng gọi là Sử.
Từ ghép
giá sử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典